Mẫu Hợp đồng Thuê đất Trồng Cây
Ngày nay, nhu cầu thuê đất để trồng cây trong mô hình nông thôn mới đã trở nên ngày càng cao. Để đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của các bên, việc soạn thảo hợp đồng thuê đất trở nên cực kỳ quan trọng. Công ty Luật Thái An cung cấp mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp để khách hàng tham khảo.
NỘI DUNG
1. Cơ sở pháp lý điều chỉnh mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Cơ sở pháp lý điều chỉnh mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp bao gồm các văn bản pháp lý sau đây:
- Luật Thương mại năm 2005
- Bộ Luật Dân sự năm 2015
- Luật đất đai năm 2013
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014
2. Đất nông nghiệp là gì?
Đất nông nghiệp bao gồm đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản và các loại khác.
3. Hợp đồng thuê đất nông nghiệp là gì?
Hợp đồng thuê đất nông nghiệp là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê với nội dung: bên cho thuê giao đất nông nghiệp cho bên thuê sử dụng trong một thời hạn nhất định, bên thuê phải trả tiền thuê. Hợp đồng này mang bản chất của hợp đồng dân sự và các bên tham gia có quyền tự do thỏa thuận các điều khoản nhưng phải phù hợp với quy định pháp luật.
4. Hình thức của hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Hợp đồng thuê đất nông nghiệp phải được lập thành văn bản theo quy định và hình thức phù hợp với quy định của Bộ Luật Dân sự 2015.
5. Hợp đồng thuê đất nông nghiệp có phải công chứng không?
Theo Điều 167 Luật Đất đai 2013, hợp đồng thuê đất nông nghiệp phải được lập thành văn bản và được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên.
6. Mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp
Chúng tôi cung cấp mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp giữa các cá nhân dưới đây. Tùy từng trường hợp cụ thể mà khách hàng cần chỉnh sửa, soạn thảo hợp đồng thuê đất nông nghiệp cho phù hợp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Số:………….)
BÊN CHO THUÊ: (gọi tắt là Bên A):
Ông/Bà: …..………………………………………………….
Ngày sinh: ………………………………………………….
CMND/CCCD số :….………………………….Ngày cấp: …………………Nơi cấp:………………
Hộ khẩu thường trú:…..………………………………….
BÊN THUÊ: (gọi tắt là Bên B):
Ông/Bà: …..………………………………………………….
Ngày sinh: ………………………………………………….
CMND/CCCD số :….………………………….Ngày cấp: …………………Nơi cấp:………………
Hộ khẩu thường trú:…..………………………………….
Hai bên cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (gọi tắt là Hợp đồng thuê đất nông nghiệp) với nội dung như sau:
ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý cho Bên B thuê quyền sử dụng đất với thông tin cụ thể như sau:
Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……… do Ủy ban nhân dân huyện/quận/thành phố……….. cấp ngày…./……/……:
- Thửa đất số:………… Tờ bản đồ số:……….
- Địa chỉ thửa đất:…………………………………………..
- Diện tích:……………..m2 (Bằng chữ:………………………………………………………)
- Hình thức sử dụng:
- Sử dụng riêng:………………………m2
- Sử dụng chung:…………………….m2
- Mục đích sử dụng:………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng:……………………………………………………
- Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………
- Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có):…………………………………………………….
ĐIỀU 2. THỜI HẠN CHO THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng thuê đất nông nghiệp này là ………. kể từ ngày …….. đến ngày …………………
ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH THUÊ
Bên A cho Bên B thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng thuê đất nông nghiệp này nhằm mục đích:………
ĐIỀU 4. GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Giá cho thuê là : …… (Bằng chữ:……………………)
Hình thức thanh toán: Tiền thuê được Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Phương thức thanh toán: ……….
ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
5.1. Bên A có các quyền sau đây:
- Yêu cầu Bên B trả đủ tiền thuê theo quy định tại Hợp đồng thuê đất nông nghiệp này;
- Kiểm tra, nhắc nhở Bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
- Yêu cầu Bên B trả lại diện tích đất nông nghiệp tại Điều 1 Hợp đồng thuê đất nông nghiệp này khi hết thời hạn thuê mà không có thỏa thuận gia hạn thời gian thuê;